Thông tin tuyển sinh năm 2019 của Trường Đại học Quy Nhơn
- THÔNG TIN CHUNG
Tên trường: Trường Đại học Quy Nhơn - Mã trường DQN
Địa chỉ: 170 An Dương Vương, Thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
Địa chỉ trang web: http://www.qnu.edu.vn || http://www.tuyensinh.qnu.edu.vn
Email: tuvantuyensinh@qnu.edu.vn
Sứ mệnh: Trường Đại học Quy Nhơn là cơ sở giáo dục đại học đa ngành, đa lĩnh vực có sứ mệnh đào tạo, phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao; bồi dưỡng nhân tài; nghiên cứu khoa học, truyền bá tri thức và chuyển giao công nghệ; phục vụ hiệu quả sự phát triển bền vững của đất nước, đặc biệt đối với khu vực Nam Trung Bộ - Tây Nguyên; góp phần thúc đẩy tiến bộ xã hội.
- THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2019
- Chỉ tiêu tuyển sinh: 4.813
- Vùng tuyển sinh: Cả nước
- Đối tượng tuyên sinh: Học sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
- Trình độ đào tạo: Đại học
- Hình thức đào tạo: Chính quy
- Phương thức tuyển sinh: sử dụng 3 phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2019 và xét tuyển theo học bạ THPT, tuyển thẳng học sinh giỏi quốc gia và học sinh giỏi cấp tỉnh.
Thông tin chỉ tiêu theo ngành
TT |
Tên ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Tổng chỉ tiêu |
Xét KQ thi THPT |
Xét học bạ |
1 |
Giáo dục chính trị |
7140205 |
C00; D01; C19 |
20 |
20 |
x |
2 |
Giáo dục mầm non |
7140201 |
M00 |
120 |
120 |
x |
3 |
Giáo dục thể chất |
7140206 |
T00; T02 |
30 |
30 |
x |
4 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
A00; C00 |
150 |
150 |
x |
5 |
Quản lý Giáo dục |
7140114 |
A00; C00; D01; A01 |
50 |
40 |
10 |
6 |
Sư phạm Địa lý |
7140219 |
A00; D15; C00 |
10 |
10 |
x |
7 |
Sư phạm Hoá học |
7140212 |
A00; D07 |
10 |
10 |
x |
8 |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
C00; D14; C19 |
10 |
10 |
x |
9 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
C00; D14; D15 |
30 |
30 |
x |
10 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
B00; D08 |
10 |
10 |
x |
11 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
D01 |
80 |
80 |
x |
12 |
Sư phạm tin học |
7140210 |
A00; A01; D01 |
29 |
29 |
x |
13 |
Sư phạm toán học |
7140209 |
A00; A01 |
44 |
44 |
x |
14 |
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
A00; A01 |
10 |
10 |
x |
15* |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
7140247 |
A00; B00 |
80 |
80 |
x |
16* |
Sư phạm Lịch sử Địa lý |
7140249 |
C00; C19; C20 |
80 |
80 |
x |
15 |
Kế toán |
7340301 |
A00; D01; A01 |
250 |
230 |
20 |
16 |
Kiểm toán |
7340302 |
A00; D01; A01 |
50 |
40 |
10 |
17 |
Luật |
7380101 |
C00; D01; C19; A00 |
250 |
230 |
20 |
18 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00; D01; A01 |
300 |
280 |
20 |
19 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00; D01; A01 |
100 |
80 |
20 |
20 |
Hoá học |
7440112 |
A00; D07; B00 |
50 |
40 |
10 |
21 |
Sinh học ứng dụng |
7420203 |
B00; D08; A02 |
50 |
40 |
10 |
22 |
Vật lý học |
7440102 |
A00; A01 |
50 |
40 |
10 |
23 |
CN kỹ thuật hoá học |
7510401 |
A00; D07; A01; B00 |
100 |
80 |
20 |
24 |
CN kỹ thuật xây dựng |
7510103 |
A00; A01; D07 |
100 |
80 |
20 |
25 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
A00; A01; D07 |
50 |
40 |
10 |
26 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00; A01; D01 |
300 |
280 |
20 |
27 |
Kỹ thuật điện |
7520201 |
A00; A01; D07 |
300 |
280 |
20 |
28 |
KT điện tử - viễn thông |
7520207 |
A00; A01; D07 |
150 |
130 |
20 |
29 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
A00; A01 |
200 |
180 |
20 |
30 |
Nông học |
7620109 |
B00; D08; A02 |
100 |
80 |
20 |
31 |
Thống kê |
7460201 |
B00; A00; A01; D07 |
100 |
80 |
20 |
32 |
Toán ứng dụng |
7460112 |
A01; A00; D07; B00 |
100 |
80 |
20 |
33 |
Công tác xã hội |
7760101 |
C00; D01; D14 |
70 |
60 |
10 |
34 |
Đông phương học |
7310608 |
C00; D14; D15; C19 |
70 |
60 |
10 |
35 |
Kinh tế |
7310101 |
A00; D01; A01 |
100 |
80 |
20 |
36 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01; A01 |
280 |
250 |
30 |
37 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
A00; B00; D01; C04 |
100 |
80 |
20 |
38 |
Quản lý nhà nước |
7310205 |
C00; D01; D14; A00 |
200 |
180 |
20 |
39 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
A00; B00; D01; C04 |
100 |
80 |
20 |
40 |
Quản trị DV du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00; D01; A01; D14 |
150 |
130 |
20 |
41 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
A00; D01; A01 |
200 |
180 |
20 |
42 |
Tâm lý học giáo dục |
7310403 |
A00; C00; D01; C19 |
30 |
20 |
10 |
43 |
Văn học |
7229030 |
C00; D14; D15; C19 |
50 |
40 |
10 |
44 |
Việt Nam học |
7310630 |
D01; D15; C19; C00 |
100 |
80 |
20 |
Riêng ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất thi thêm môn Năng khiếu
Giáo dục thể chất: thi môn năng khiếu: Bật xa tai chỗ, Lực kế bóp tay, Chạy cự ly ngắn - Môn thi THPT: Toán, Sinh hoặc Toán, Văn
Giáo dục mầm non: thi môn năng khiếu: Hát, đọc diễn cảm - Môn thi THPT: Toán, Văn
- Đối tượng đăng ký dự thi môn năng khiếu
Thí sinh đã đăng ký xét tuyển vào ngành Giáo dục Mầm non hoặc Giáo dục Thể chất của Trường Đại học Quy Nhơn, tất cả các nguyện vọng, trong đợt đăng ký thi THPT quốc gia từ ngày 01/4/2019 đến ngày 20/4/2019.
Đối với ngành Giáo dục thể chất thí sinh nam phải cao 1,65m, nặng 45 kg trở lên; thí sinh nữ phải cao 1,55m, nặng 40 kg trở lên.
- Thời gian, hình thức đăng ký dự thi môn năng khiếu
1. Thời gian đăng ký: Từ ngày 02/5/2019 đến 17h00 ngày 10/6/2019.
2. Hình thức đăng ký: Thí sinh có thể đăng ký bằng một trong ba hình thức sau: Nộp trực tuyến, nộp qua bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại trường.
- Thông tin tuyển sinh năm 2019 của Trường Đại học Quy Nhơn ()
- Thông tin tuyển sinh năm 2019 của Trường Đại học Thái Nguyên phân hiệu ĐHTN Tỉnh Lào Cai ()
- Thông tin tuyển sinh năm 2019 của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định ()
- Thông tin tuyển sinh năm 2019 của Trường Đại học Sư phạm TDTT Hà Nội ()
- Đào tạo nghề theo mô hình quốc tế ()
- Hội nghị tổng kết năm học 2016-2017, triển khai nhiệm vụ năm học 2017-2018 của ngành Giáo dục ()
- Hơn 850.000 giáo viên được bồi dưỡng, phát triển năng lực ()
- Năm trường đại học hợp tác với châu Âu về việc làm cho sinh viên ()
- Lập Hội đồng quốc gia Giáo dục và Phát triển nhân lực ()